- Điều trị tăng huyết áp.
- Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành prinzmetal.
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chứa
- Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat): 10mg
- Tá dược: Microcrystallin cellulose PH102, Calci hydrogen phosphat khan, Natri starch glycolat, Magnesi stearat.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén, dùng uống.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên.
- Chai 90 viên.
CHỈ ĐỊNH:
- Điều trị tăng huyết áp.
- Dự phòng đau thắt ngực ổn định mạn tính hoặc cơn đau thắt ngực do co thắt mạch vành prinzmetal.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Quá mẫn với dihydropyridin.
- Hạ huyết áp nặng, sốc tim, nghẽn thất trái.
- Suy tim chưa được điều trị ổn định sau khi bị nhồi máu cơ tim cấp tính; hẹp động mạch chủ có triệu chứng đáng kể trên lâm sàng, cơn đau thắt ngực không ổn định (trừ cơn đau thắt ngực prinzmetal).
LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG VÀ KHUYẾN CÁO:
* Cách dùng: Dùng uống, thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn, có thể dùng trước hoặc sau khi ăn.
* Liều dùng:
- Người lớn: Liều khởi đầu là 5 mg/lần/ngày và có thể tăng liều tùy theo đáp ứng của bệnh nhân đến tối đa 10 mg/lần/ngày.
- Bệnh nhân suy giảm chức năng gan: Nên dùng liều khởi đầu thấp hơn (2,5 mg/1 lần/ngày).
- Bệnh nhân suy thận: Những thay đổi về nồng độ của amlodipin trong huyết tương không tương quan với mức độ suy thận, do đó không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
- Người lớn tuổi: Không cần điều chỉnh liều, không cần thay đổi liều khi phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, chẹn beta giao cảm hoặc ức chế enzym chuyển angiotensin.
- Trẻ em ≥ 6 tuổi bị tăng huyết áp: Thuốc không phù hợp chia liều cho trẻ em.
- Trẻ em dưới 6 tuổi: Không có dữ liệu.
* Lưu ý: Chọn thuốc có hàm lượng phù hợp với liều dùng của bệnh nhân.
66 Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú - Thành phố Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam
2017 Copyright © DOMESCO. All rights reserved.