- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
THÀNH PHẦN: Mỗi gói 3g chứa
- Cefadroxil monohydrat tương đương Cefadroxil khan: 250 mg.
- Tá dược: Mannitol, Avicel, Tinh bột mì, Gôm xanthan, Acesulfam potassium, Povidon, Aerosil, Bột mùi dâu vừa đủ 1 gói.
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 gói x 3g.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh cephalosporin.
LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG VÀ KHUYẾN CÁO:
Dùng uống
* Cho bột thuốc vào trong 10-15 ml nước (khoảng 2-3 muỗng café), khuấy đều và uống ngay.
- Người lớn và trẻ em (> 40 kg): 500 mg – 1 g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1 g lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
- Trẻ em (< 40 kg):
+ Dưới 1 tuổi: 25 – 50 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 -3 lần.
+ Từ 1 – 6 tuổi: 250 mg, 2 lần/ngày.
+ Trên 6 tuổi: 500 mg, 2 lần /ngày.
- Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận, liều khởi đầu 500 mg – 1000 mg, liều tiếp theo được điều chỉnh như sau:
+ Thanh thải creatinin 0 – 10 ml/phút: 500 -1000 mg/36 giờ.
+ Thanh thải creatinin 11 – 25 ml/phút: 500 – 1000 mg/24 giờ.
+ Thanh thải creatinin 26 – 50 ml/phút: 500 – 1000 mg/12 giờ.
* Lưu ý: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5 – 10 ngày.
66 Quốc lộ 30 - Phường Mỹ Phú - Thành phố Cao Lãnh - Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam
2017 Copyright © DOMESCO. All rights reserved.